Thư viện Ngân hàng
  • Trang Chủ
  • Tài liệu Ngân Hàng
  • Tài Liệu Đại Học
  • Nghề Bank cho người mới
  • Giá Vàng
  • Ngân hàng số
  • Trang Chủ
  • Tài liệu Ngân Hàng
  • Tài Liệu Đại Học
  • Nghề Bank cho người mới
  • Giá Vàng
  • Ngân hàng số
No Result
View All Result
No Result
View All Result
Thư Viện Ngân Hàng

Home - Ngân hàng số - Danh sách 94 xã phường Đà Nẵng Mới sau sáp nhập kèm trụ sở mới 2026

ADVERTISEMENT

Danh sách 94 xã phường Đà Nẵng Mới sau sáp nhập kèm trụ sở mới 2026

Mộc Trà by Mộc Trà
in Ngân hàng số

Xem nhanh:

Toggle
  • Danh sách 94 xã phường Đà Nẵng sau sáp nhập kèm trụ sở mới 2026
    • 1. Phường Hải Châu Đà Nẵng
    • 2. Phường Hòa Cường Đà Nẵng
    • 3. Phường Thanh Khê Đà Nẵng
    • 4. Phường An Khê Đà Nẵng
    • 5. Phường An Hải Đà Nẵng
    • 6. Phường Sơn Trà Đà Nẵng
    • 7. Phường Ngũ Hành Sơn Đà Nẵng
    • 8. Phường Hòa Khánh Đà Nẵng
    • 9. Phường Hải Vân Đà Nẵng
    • 10. Phường Liên Chiểu Đà Nẵng
    • 11. Phường Cẩm Lệ Đà Nẵng
    • 12. Phường Hòa Xuân Đà Nẵng
    • 13. Phường Tam Kỳ Đà Nẵng
    • 14. Phường Quảng Phú Đà Nẵng
    • 15. Phường Hương Trà Đà Nẵng
    • 16. Phường Bàn Thạch Đà Nẵng
    • 17. Phường Điện Bàn Đà Nẵng
    • 18. Phường Điện Bàn Đông Đà Nẵng
    • 19. Phường An Thắng Đà Nẵng
    • 20. Phường Điện Bàn Bắc Đà Nẵng
    • 21. Phường Hội An Đà Nẵng
    • 22. Phường Hội An Đông Đà Nẵng
    • 23. Phường Hội An Tây Đà Nẵng
    • 24. Xã Hòa Vang Đà Nẵng
    • 25. Xã Hòa Tiến Đà Nẵng
    • 26. Xã Bà Nà Đà Nẵng
    • 27. Đặc khu Hoàng Sa Đà Nẵng
    • 28. Xã Núi Thành Đà Nẵng
    • 29. Xã Tam Mỹ Đà Nẵng
    • 30. Xã Tam Anh Đà Nẵng
    • 31. Xã Đức Phú Đà Nẵng
    • 32. Xã Tam Xuân Đà Nẵng
    • 33. Xã Tam Hải Đà Nẵng
    • 34. Xã Tây Hồ Đà Nẵng
    • 35. Xã Chiên Đàn Đà Nẵng
    • 36. Xã Phú Ninh Đà Nẵng
    • 37. Xã Lãnh Ngọc Đà Nẵng
    • 38. Xã Tiên Phước Đà Nẵng
    • 39. Xã Thạnh Bình Đà Nẵng
    • 40. Xã Sơn Cẩm Hà Đà Nẵng
    • 41. Xã Trà Liên Đà Nẵng
    • 42. Xã Trà Giáp Đà Nẵng
    • 43. Xã Trà Tân Đà Nẵng
    • 44. Xã Trà Đốc Đà Nẵng
    • 45. Xã Trà My Đà Nẵng
    • 46. Xã Nam Trà My Đà Nẵng
    • 47. Xã Trà Tập Đà Nẵng
    • 48. Xã Trà Vân Đà Nẵng
    • 49. Xã Trà Linh Đà Nẵng
    • 50. Xã Trà Leng Đà Nẵng
    • 51. Xã Thăng Bình Đà Nẵng
    • 52. Xã Thăng An Đà Nẵng
    • 53. Xã Thăng Trường Đà Nẵng
    • 54. Xã Thăng Điền Đà Nẵng
    • 55. Xã Thăng Phú Đà Nẵng
    • 56. Xã Đồng Dương Đà Nẵng
    • 57. Xã Quế Sơn Trung Đà Nẵng
    • 58. Xã Quế Sơn Đà Nẵng
    • 59. Xã Xuân Phú Đà Nẵng
    • 60. Xã Nông Sơn Đà Nẵng
    • 61. Xã Quế Phước Đà Nẵng
    • 62. Xã Duy Nghĩa Đà Nẵng
    • 63. Xã Nam Phước Đà Nẵng
    • 64. Xã Duy Xuyên Đà Nẵng
    • 65. Xã Thu Bồn Đà Nẵng
    • 66. Xã Điện Bàn Tây Đà Nẵng
    • 67. Xã Gò Nổi Đà Nẵng
    • 68. Xã Tân Hiệp Đà Nẵng
    • 69. Xã Đại Lộc Đà Nẵng
    • 70. Xã Hà Nha Đà Nẵng
    • 71. Xã Thượng Đức Đà Nẵng
    • 72. Xã Vu Gia Đà Nẵng
    • 73. Xã Phú Thuận Đà Nẵng
    • 74. Xã Thạnh Mỹ Đà Nẵng
    • 75. Xã Bến Giằng Đà Nẵng
    • 76. Xã Nam Giang Đà Nẵng
    • 77. Xã Đắc Pring Đà Nẵng
    • 78. Xã La Dêê Đà Nẵng
    • 79. Xã La Êê Đà Nẵng
    • 80. Xã Sông Vàng Đà Nẵng
    • 81. Xã Sông Kôn Đà Nẵng
    • 82. Xã Đông Giang Đà Nẵng
    • 83. Xã Bến Hiên Đà Nẵng
    • 84. Xã Avương Đà Nẵng
    • 85. Xã Tây Giang Đà Nẵng
    • 86. Xã Hùng Sơn Đà Nẵng
    • 87. Xã Hiệp Đức Đà Nẵng
    • 88. Xã Việt An Đà Nẵng
    • 89. Xã Phước Trà Đà Nẵng
    • 90. Xã Khâm Đức Đà Nẵng
    • 91. Xã Phước Năng Đà Nẵng
    • 92. Xã Phước Chánh Đà Nẵng
    • 93. Xã Phước Thành Đà Nẵng
    • 94. Xã Phước Hiệp Đà Nẵng

Danh sách 94 xã phường Đà Nẵng sau sáp nhập kèm trụ sở mới 2026

Thành phố Đà Nẵng sẽ sáp nhập với tỉnh Quảng Nam để hình thành một thành phố trực thuộc Trung ương mới, vẫn giữ tên gọi là Thành phố Đà Nẵng.

Xem thêm
  • Danh sách phòng chờ Vietcombank Priority ưu tiên tại sân bay
  • Cách định danh MBBank online mức 2 Khi chưa đủ 18 Tuổi 2026
  • GIÁ VÀNG HÔM NAY 9999 ngày 6/12/2025 MỚI NHẤT vàng SJC 9999 24K 18K 10K
  • Tên gọi: Thành phố Đà Nẵng
  • Sáp nhập từ: Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam (cũ)
  • Quy mô mới:
    • Diện tích: 11.859,59 km²
    • Dân số: 3.065.628 người
  • Trung tâm hành chính: Đặt tại Đà Nẵng (cũ)
  • Đơn vị hành chính cấp xã: Sáp nhập còn 94 ĐVHC (01 đặc khu, 23 phường, 70 xã).

1. Phường Hải Châu Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Phường Thanh Bình, Phường Thuận Phước, Phường Thạch Thang, Phường Phước Ninh, Phường Hải Châu
  • Diện tích (km2): 7,58
  • Dân số (người): 131.427
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 15 đường Lê Hồng Phong, phường Hải Châu

2. Phường Hòa Cường Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Phường Bình Thuận, Phường Hòa Thuận Tây, Phường Hòa Cường Bắc, Phường Hòa Cường Nam
  • Diện tích (km2): 15,72
  • Dân số (người): 119.363
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 338 đường Núi Thành, phường Hòa Cường

3. Phường Thanh Khê Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Phường Xuân Hà, Phường Chính Gián, Phường Thạc Gián, Phường Thanh Khê Tây, Phường Thanh Khê Đông
  • Diện tích (km2): 7,92
  • Dân số (người): 201.240
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 503 đường Trần Cao Vân, phường Thanh Khê

4. Phường An Khê Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Phường Hòa An, Phường Hòa Phát, Phường An Khê
  • Diện tích (km2): 12,36
  • Dân số (người): 93.625
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 916 đường Tôn Đản, phường An Khê

5. Phường An Hải Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Phường Phước Mỹ, Phường An Hải Bắc, Phường An Hải Nam
  • Diện tích (km2): 7,37
  • Dân số (người): 82.635
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 289 đường Nguyễn Công Trứ, phường An Hải

6. Phường Sơn Trà Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Phường Thọ Quang, Phường Nại Hiên Đông, Phường Mân Thái
  • Diện tích (km2): 56,03
  • Dân số (người): 86.890
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 06 đường Nguyễn Phan Vinh, phường Sơn Trà

7. Phường Ngũ Hành Sơn Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Phường Mỹ An, Phường Khuê Mỹ, Phường Hòa Hải, Phường Hòa Quý
  • Diện tích (km2): 40,19
  • Dân số (người): 115.944
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 486 đường Lê Văn Hiến, phường Ngũ Hành Sơn

8. Phường Hòa Khánh Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Phường Hòa Khánh Nam, Phường Hòa Minh, Xã Hòa Sơn
  • Diện tích (km2): 40,93
  • Dân số (người): 112.518
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 168 đường Nguyễn Sinh Sắc, phường Hòa Khánh

9. Phường Hải Vân Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Phường Hòa Hiệp Bắc, Phường Hòa Hiệp Nam, Xã Hòa Bắc, Xã Hòa Liên
  • Diện tích (km2): 406,09
  • Dân số (người): 48.992
  • Trụ sở hành chính (mới): Lô 1-2 đường Nguyễn Tất Thành, phường Hải Vân

10. Phường Liên Chiểu Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Phường Hòa Khánh Bắc, Xã Hòa Liên (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hải Vân)
  • Diện tích (km2): 41,19
  • Dân số (người): 70.628
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 68 đường Lạc Long Quân, phường Liên Chiểu

11. Phường Cẩm Lệ Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Phường Hòa Thọ Tây, Phường Hòa Thọ Đông, Phường Khuê Trung
  • Diện tích (km2): 14,05
  • Dân số (người): 78.837
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 135 đường Ông Ích Đường, phường Cẩm Lệ

12. Phường Hòa Xuân Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Phường Hòa Xuân, Xã Hòa Châu, Xã Hòa Phước
  • Diện tích (km2): 27,96
  • Dân số (người): 85.580
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 111 đường Hoàng Ngân, phường Hòa Xuân

13. Phường Tam Kỳ Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Phường An Mỹ, Phường An Xuân, Phường Trường Xuân
  • Diện tích (km2): 8,36
  • Dân số (người): 44.075
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 70 đường Hùng Vương, phường Tam Kỳ

14. Phường Quảng Phú Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Phường An Phú, Xã Tam Thanh, Xã Tam Phú
  • Diện tích (km2): 36,21
  • Dân số (người): 29.401
  • Trụ sở hành chính (mới): Khối phố Phú Thạnh, Phường Quảng Phú

15. Phường Hương Trà Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Phường An Sơn, Phường Hòa Hương, Xã Tam Ngọc
  • Diện tích (km2): 14,64
  • Dân số (người): 33.523
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 510 đường Hùng Vương, phường Hương Trà

16. Phường Bàn Thạch Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Phường Tân Thạnh, Phường Hòa Thuận, Xã Tam Thăng
  • Diện tích (km2): 34,77
  • Dân số (người): 36.800
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 268 đường Trưng Nữ Vương, phường Bàn Thạch

17. Phường Điện Bàn Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Phường Điện Phương, Phường Điện Minh, Phường Vĩnh Điện
  • Diện tích (km2): 19,78
  • Dân số (người): 41.270
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 22 đường Hoàng Diệu, khối 3, phường Điện Bàn

18. Phường Điện Bàn Đông Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Phường Điện Nam Đông, Phường Điện Nam Trung, Phường Điện Dương, Phường Điện Ngọc, Phường Điện Nam Bắc
  • Diện tích (km2): 61,02
  • Dân số (người): 72.273
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 845 đường Trần Thủ Độ, Khối phố Quảng Lăng B

19. Phường An Thắng Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Phường Điện An, Phường Điện Thắng Nam, Phường Điện Thắng Trung
  • Diện tích (km2): 19,64
  • Dân số (người): 34.176
  • Trụ sở hành chính (mới): Khối phố Phong Nhị, phường An Thắng

20. Phường Điện Bàn Bắc Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Phường Điện Thắng Bắc, Xã Điện Hòa, Xã Điện Tiến
  • Diện tích (km2): 33,39
  • Dân số (người): 30.780
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Xóm Bùng, phường Điện Bàn Bắc

21. Phường Hội An Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Phường Minh An, Phường Cẩm Phô, Phường Sơn Phong, Phường Cẩm Nam, Xã Cẩm Kim
  • Diện tích (km2): 10,81
  • Dân số (người): 37.222
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 09 đường Trần Hưng Đạo, phường Hội An

22. Phường Hội An Đông Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Phường Cẩm Châu, Phường Cửa Đại, Xã Cẩm Thanh
  • Diện tích (km2): 18,22
  • Dân số (người): 31.109
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 456 đường Cửa Đại, phường Hội An Đông

23. Phường Hội An Tây Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Phường Thanh Hà, Phường Tân An, Phường Cẩm An, Xã Cẩm Hà
  • Diện tích (km2): 18,09
  • Dân số (người): 42.370
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 54 đường Nguyễn Công Trứ, phường Hội An Tây

24. Xã Hòa Vang Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Hòa Phong, Xã Hòa Phú
  • Diện tích (km2): 107,61
  • Dân số (người): 26.712
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Dương Lâm 1, xã Hòa Vang

25. Xã Hòa Tiến Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Hòa Khương, Xã Hòa Tiến
  • Diện tích (km2): 65,9
  • Dân số (người): 38.823
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Phú Sơn Tây (Quốc lộ 14B), xã Hòa Tiến

26. Xã Bà Nà Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Hòa Ninh, Xã Hòa Nhơn
  • Diện tích (km2): 136,41
  • Dân số (người): 25.267
  • Trụ sở hành chính (mới): Đường ĐH 2, thôn Thạch Nham Tây, xã Bà Nà

27. Đặc khu Hoàng Sa Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Huyện Hoàng Sa
  • Diện tích (km2): 305
  • Dân số (người): 9.741
  • Trụ sở hành chính (mới): Đường Hoàng Sa, phường Sơn Trà

28. Xã Núi Thành Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Thị trấn Núi Thành, Xã Tam Quang, Xã Tam Nghĩa, Xã Tam Hiệp, Xã Tam Giang
  • Diện tích (km2): 124,75
  • Dân số (người): 69.406
  • Trụ sở hành chính (mới): Khối 3, xã Núi Thành

29. Xã Tam Mỹ Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Tam Mỹ Đông, Xã Tam Mỹ Tây, Xã Tam Trà
  • Diện tích (km2): 173,14
  • Dân số (người): 18.064
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Tịnh Sơn, xã Tam Mỹ

30. Xã Tam Anh Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Tam Hòa, Xã Tam Anh Bắc, Xã Tam Anh Nam
  • Diện tích (km2): 68,84
  • Dân số (người): 31.026
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Nam Định, xã Tam Anh

31. Xã Đức Phú Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Tam Sơn, Xã Tam Thạnh
  • Diện tích (km2): 108,97
  • Dân số (người): 9.240
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Thuận Yên Đông, xã Đức Phú

32. Xã Tam Xuân Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Tam Xuân I, Xã Tam Xuân II, Xã Tam Tiến
  • Diện tích (km2): 66,92
  • Dân số (người): 42.834
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Phú Khê, xã Tam Xuân

33. Xã Tam Hải Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Không sáp nhập
  • Diện tích (km2): 13,32
  • Dân số (người): 10.312
  • Trụ sở hành chính (mới): thôn Tân Lập, xã Tam Hải

34. Xã Tây Hồ Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Tam An, Xã Tam Thành, Xã Tam Phước, Xã Tam Lộc
  • Diện tích (km2): 75,67
  • Dân số (người): 35.493
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Cẩm Khê, xã Tây Hồ

35. Xã Chiên Đàn Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Thị trấn Phú Thịnh, Xã Tam Đàn, Xã Tam Thái
  • Diện tích (km2): 48,63
  • Dân số (người): 32.145
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 01 đường Hà Đông, xã Chiên Đàn

36. Xã Phú Ninh Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Tam Dân, Xã Tam Đại, Xã Tam Lãnh
  • Diện tích (km2): 131,35
  • Dân số (người): 26.954
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Cây Sanh, xã Phú Ninh

37. Xã Lãnh Ngọc Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Tiên Lãnh, Xã Tiên Ngọc, Xã Tiên Hiệp
  • Diện tích (km2): 161,14
  • Dân số (người): 14.847
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn 4, Xã Lãnh Ngọc

38. Xã Tiên Phước Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Thị trấn Tiên Kỳ, Xã Tiên Mỹ, Xã Tiên Phong, Xã Tiên Thọ
  • Diện tích (km2): 74,63
  • Dân số (người): 28.137
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 81 đường Huỳnh Thúc Kháng, xã Tiên Phước

39. Xã Thạnh Bình Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Tiên Lập, Xã Tiên Lộc, Xã Tiên An, Xã Tiên Cảnh
  • Diện tích (km2): 100,89
  • Dân số (người): 24.775
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn 5, xã Thạnh Bình

40. Xã Sơn Cẩm Hà Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Tiên Sơn, Xã Tiên Hà, Xã Tiên Châu
  • Diện tích (km2): 118,75
  • Dân số (người): 17.608
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Cẩm Tây, xã Sơn Cẩm Hà

41. Xã Trà Liên Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Trà Đông, Xã Trà Nú, Xã Trà Kót
  • Diện tích (km2): 178,15
  • Dân số (người): 7.052
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Định Yên, xã Trà Liên

42. Xã Trà Giáp Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Trà Ka, Xã Trà Giáp
  • Diện tích (km2): 121,55
  • Dân số (người): 5.939
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn 2, xã Trà Giáp

43. Xã Trà Tân Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Trà Giác, Xã Trà Tân
  • Diện tích (km2): 183,08
  • Dân số (người): 6.293
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn 1, xã Trà Tân

44. Xã Trà Đốc Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Trà Bui, Xã Trà Đốc
  • Diện tích (km2): 233,61
  • Dân số (người): 10.475
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn 2, xã Trà Đốc

45. Xã Trà My Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Thị trấn Trà My, Xã Trà Sơn, Xã Trà Giang, Xã Trà Dương
  • Diện tích (km2): 130,6
  • Dân số (người): 19.956
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Dương Hoà, xã Trà My

46. Xã Nam Trà My Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Trà Mai, Xã Trà Don
  • Diện tích (km2): 178,31
  • Dân số (người): 7.395
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn 1, xã Nam Trà My

47. Xã Trà Tập Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Trà Cang, Xã Trà Tập
  • Diện tích (km2): 183,17
  • Dân số (người): 8.384
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn 1, Xã Trà Tập

48. Xã Trà Vân Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Trà Vinh, Xã Trà Vân
  • Diện tích (km2): 85,58
  • Dân số (người): 5.342
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn 2, Xã Trà Vân

49. Xã Trà Linh Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Trà Nam, Xã Trà Linh
  • Diện tích (km2): 158,19
  • Dân số (người): 7.088
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn 3, Xã Trà Linh

50. Xã Trà Leng Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Trà Dơn, Xã Trà Leng
  • Diện tích (km2): 221,15
  • Dân số (người): 6.586
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn 2 xã Trà Leng

51. Xã Thăng Bình Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Thị trấn Hà Lam, Xã Bình Nguyên, Xã Bình Quý, Xã Bình Phục
  • Diện tích (km2): 68,91
  • Dân số (người): 54.415
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 282 đường Tiểu La, xã Thăng Bình

52. Xã Thăng An Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Bình Triều, Xã Bình Giang, Xã Bình Đào, Xã Bình Minh, Xã Bình Dương
  • Diện tích (km2): 80,98
  • Dân số (người): 51.988
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Nam Hà, xã Thăng An

53. Xã Thăng Trường Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Bình Nam, Xã Bình Hải, Xã Bình Sa
  • Diện tích (km2): 63,79
  • Dân số (người): 24.803
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Bình Trúc, xã Thăng Trường

54. Xã Thăng Điền Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Bình An, Xã Bình Trung, Xã Bình Tú
  • Diện tích (km2): 61,59
  • Dân số (người): 42.280
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Kế Xuyên 2, xã Thăng Điền

55. Xã Thăng Phú Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Bình Phú, Xã Bình Quế
  • Diện tích (km2): 60,5
  • Dân số (người): 17.266
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Tú Trà, xã Thăng Phú

56. Xã Đồng Dương Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Bình Lãnh, Xã Bình Trị, Xã Bình Định
  • Diện tích (km2): 76,49
  • Dân số (người): 24.773
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Châu Lâm, xã Đồng Dương

57. Xã Quế Sơn Trung Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Quế Mỹ, Xã Quế Hiệp, Xã Quế Thuận, Xã Quế Châu
  • Diện tích (km2): 111,37
  • Dân số (người): 33.300
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Phước Dương, xã Quế Sơn Trung

58. Xã Quế Sơn Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Thị trấn Đông Phú, Xã Quế Minh, Xã Quế An, Xã Quế Long, Xã Quế Phong
  • Diện tích (km2): 94,1
  • Dân số (người): 34.122
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 02 đường Tôn Đức Thắng, xã Quế Sơn

59. Xã Xuân Phú Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Thị trấn Hương An, Xã Quế Xuân 1, Xã Quế Xuân 2, Xã Quế Phú
  • Diện tích (km2): 51,99
  • Dân số (người): 37.083
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Mộc Bài, xã Xuân Phú

60. Xã Nông Sơn Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Thị trấn Trung Phước, Xã Quế Lộc
  • Diện tích (km2): 112,53
  • Dân số (người): 21.018
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Trung Hạ, xã Nông Sơn

61. Xã Quế Phước Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Quế Lâm, Xã Phước Ninh, Xã Ninh Phước
  • Diện tích (km2): 359,11
  • Dân số (người): 14.162
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Bình Yên, xã Quế Phước

62. Xã Duy Nghĩa Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Duy Thành, Xã Duy Hải, Xã Duy Nghĩa
  • Diện tích (km2): 35,36
  • Dân số (người): 32.143
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Thuận An, xã Duy Nghĩa

63. Xã Nam Phước Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Thị trấn Nam Phước, Xã Duy Phước, Xã Duy Vinh
  • Diện tích (km2): 38,85
  • Dân số (người): 53.498
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 468 đường Hùng Vương, xã Nam Phước

64. Xã Duy Xuyên Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Duy Trung, Xã Duy Sơn, Xã Duy Trinh
  • Diện tích (km2): 125,78
  • Dân số (người): 32.243
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn An Hòa, xã Duy Xuyên

65. Xã Thu Bồn Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Duy Châu, Xã Duy Hoà, Xã Duy Phú, Xã Duy Tân
  • Diện tích (km2): 108,77
  • Dân số (người): 36.909
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Phú Lạc, xã Thu Bồn

66. Xã Điện Bàn Tây Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Điện Hồng, Xã Điện Thọ, Xã Điện Phước
  • Diện tích (km2): 43,31
  • Dân số (người): 44.473
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Phong Thử 1, xã Điện Bàn Tây

67. Xã Gò Nổi Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Điện Phong, Xã Điện Trung, Xã Điện Quang
  • Diện tích (km2): 36,2
  • Dân số (người): 29.968
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Đông Lãnh, xã Gò Nổi

68. Xã Tân Hiệp Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Không sáp nhập
  • Diện tích (km2): 16,43
  • Dân số (người): 2.614
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Bãi Làng, xã Tân Hiệp

69. Xã Đại Lộc Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Thị trấn Ái Nghĩa, Xã Đại Hiệp, Xã Đại Hòa, Xã Đại An, Xã Đại Nghĩa
  • Diện tích (km2): 73,97
  • Dân số (người): 61.217
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 15 đường Hùng Vương, xã Đại Lộc

70. Xã Hà Nha Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Đại Đồng, Xã Đại Hồng, Xã Đại Quang
  • Diện tích (km2): 132,69
  • Dân số (người): 38.199
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Hà Nha, xã Hà Nha

71. Xã Thượng Đức Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Đại Lãnh, Xã Đại Hưng, Xã Đại Sơn
  • Diện tích (km2): 216,37
  • Dân số (người): 22.520
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Tân Hà, xã Thượng Đức

72. Xã Vu Gia Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Đại Phong, Xã Đại Minh, Xã Đại Cường
  • Diện tích (km2): 25,12
  • Dân số (người): 27.649
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Lâm Yên, xã Vu Gia

73. Xã Phú Thuận Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Đại Tân, Xã Đại Thắng, Xã Đại Chánh, Xã Đại Thạnh
  • Diện tích (km2): 130,89
  • Dân số (người): 27.575
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 204 Đường ĐH4.ĐL, xã Phú Thuận

74. Xã Thạnh Mỹ Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Thị trấn Thạnh Mỹ
  • Diện tích (km2): 207,28
  • Dân số (người): 9.072
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Mực, xã Thạnh Mỹ

75. Xã Bến Giằng Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Cà Dy, Xã Tà Bhing, Xã Tà Pơơ
  • Diện tích (km2): 535,96
  • Dân số (người): 8.277
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Bến Giằng, xã Bến Giằng

76. Xã Nam Giang Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Zuôih, Xã Chà Vàl
  • Diện tích (km2): 262,94
  • Dân số (người): 4.979
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn A Bát, xã Chà Vàl

77. Xã Đắc Pring Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Đắc Pre, Xã Đắc Pring
  • Diện tích (km2): 412,49
  • Dân số (người): 3.060
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn 56B, xã Đắc Pring

78. Xã La Dêê Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Đắc Tôi, Xã La Dêê
  • Diện tích (km2): 184,81
  • Dân số (người): 2.930
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Đắc Ốc, xã La Dêê

79. Xã La Êê Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Chơ Chun, Xã La Êê
  • Diện tích (km2): 243,12
  • Dân số (người): 2.371
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Pà Ooi, xã La Êê

80. Xã Sông Vàng Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Tư, Xã Ba
  • Diện tích (km2): 183,63
  • Dân số (người): 7.024
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Ban Mai, Xã Sông Vàng

81. Xã Sông Kôn Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã A Ting, Xã Jơ Ngây, Xã Sông Kôn
  • Diện tích (km2): 212,94
  • Dân số (người): 8.746
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Ra Lang, xã Sông Kôn

82. Xã Đông Giang Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Thị trấn Prao, Xã Tà Lu, Xã A Rooi, Xã Zà Hung
  • Diện tích (km2): 169,43
  • Dân số (người): 8.870
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Ngã Ba, Xã Đông Giang

83. Xã Bến Hiên Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Kà Dăng, Xã Mà Cooih
  • Diện tích (km2): 255,85
  • Dân số (người): 4.588
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn AXờ, xã Bến Hiên

84. Xã Avương Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Bhalêê, Xã Avương
  • Diện tích (km2): 225,868
  • Dân số (người): đang cập nhật
  • Trụ sở hành chính (mới): đang cập nhật

85. Xã Tây Giang Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Atiêng, Xã Dang, Xã Anông, Xã Lăng
  • Diện tích (km2): 400,45
  • Dân số (người): 8.629
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Agrồng, xã Tây Giang

86. Xã Hùng Sơn Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Ch’ơm, Xã Gari, Xã Tr’hy, Xã Axan
  • Diện tích (km2): 287,95
  • Dân số (người): 7.958
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Arâng, xã Hùng Sơn

87. Xã Hiệp Đức Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Thị trấn Tân Bình, Xã Quế Tân, Xã Quế Lưu
  • Diện tích (km2): 150,47
  • Dân số (người): 14.931
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 125, đường Hùng Vương, xã Hiệp Đức

88. Xã Việt An Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Thăng Phước, Xã Bình Sơn, Xã Quế Thọ, Xã Bình Lâm
  • Diện tích (km2): 150,17
  • Dân số (người): 26.196
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Việt An, xã Việt An

89. Xã Phước Trà Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Sông Trà, Xã Phước Gia, Xã Phước Trà
  • Diện tích (km2): 196,22
  • Dân số (người): 6.933
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn Trà Sơn, xã Phước Trà

90. Xã Khâm Đức Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Thị trấn Khâm Đức, Xã Phước Xuân
  • Diện tích (km2): 161,98
  • Dân số (người): 9.741
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 48 đường Hồ Chí Minh, Xã Khâm Đức

91. Xã Phước Năng Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Phước Đức, Xã Phước Mỹ, Xã Phước Năng
  • Diện tích (km2): 257,1
  • Dân số (người): 8.452
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn 2, xã Phước Năng

92. Xã Phước Chánh Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Phước Công, Xã Phước Chánh
  • Diện tích (km2): 107,56
  • Dân số (người): 4.466
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn 3, xã Phước Chánh

93. Xã Phước Thành Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Phước Lộc, Xã Phước Kim, Xã Phước Thành
  • Diện tích (km2): 286,65
  • Dân số (người): 4.651
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn 2, xã Phước Thành

94. Xã Phước Hiệp Đà Nẵng

  • Sáp nhập từ: Xã Phước Hòa, Xã Phước Hiệp
  • Diện tích (km2): 340,05
  • Dân số (người): 4.529
  • Trụ sở hành chính (mới): Thôn 1, xã Phước Hiệp
  • Cách nhận 100k từ Nhà Nước qua VNeID cả trẻ em, người già và Khắc phục Lỗi
  • Bảo hiểm khoản vay tín chấp TPBank có Bắt Buộc phải Mua?
  • Cách làm thẻ Vietinbank Online trên iPay nhận tại nhà 2025

ADVERTISEMENT



ShareTweetShare
Next Post
Khắc phục đăng ký tài khoản MB Bank bị lỗi thông tin xác minh không hợp lệ

Khắc phục đăng ký tài khoản MB Bank bị lỗi thông tin xác minh không hợp lệ

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tài liệu ôn thi các ngân hàng

  • Ngân hàng Agribank
  • Ngân hàng Vietcombank
  • Ngân hàng MB Bank
  • Ngân hàng Techcombank
  • Ngân hàng Vietinbank

Tin theo ngân hàng:

ABBank ACB Agribank BIDV Bảo Việt Bank Eximbank GPBank HDBank HSBC MB Bank MBBank Nam Á Bank OCB PVcomBank Sacombank SeABank SHB Techcombank TPBank VIB Vietcombank Vietinbank VPBank Đông Á

THÔNG TIN

THUVIENNGANHANG.COM (thuviennganhang.com) là blog chuyên tài liệu miễn phí và thông tin tài chính, ngân hàng, vay tiền từ kinh nghiệm của các chuyên gia trong lĩnh vực luôn cập nhật mới nhất, chính xác nhất.

♥Liên hệ hợp tác:
- Email: [email protected]
- Facebook: fb/thietkewebsiteuytin
- Facebook: MyxMediaGroup
Logo ThuVienNganHang
  • Trụ sở chính: 65 Đ. Lê Lợi, Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
  • Mã số thuế: 0402150220
Tuyên bố từ chối trách nhiệm: Tất cả các nội dung ở trang website này chỉ dành cho mục đích thông tin. Chúng tôi tuyên bố từ chối trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ, phù hợp hoặc hợp lệ của bất kỳ thông tin nào trên website này. Và chúng tôi hoàn toàn không chịu trách nhiệm với bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót hoặc bất kỳ thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên web này.

VỀ THUVIENNGANHANG.COM

  • Liên hệ
  • Giới thiệu
  • Liên kết hữu ích
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tài liệu Ngân Hàng
  • Tài Liệu Đại Học
  • Nghề Bank cho người mới
  • Giá Vàng
  • Ngân hàng số