Danh sách 94 xã phường Đà Nẵng sau sáp nhập kèm trụ sở mới 2026
Thành phố Đà Nẵng sẽ sáp nhập với tỉnh Quảng Nam để hình thành một thành phố trực thuộc Trung ương mới, vẫn giữ tên gọi là Thành phố Đà Nẵng.
- Tên gọi: Thành phố Đà Nẵng
- Sáp nhập từ: Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam (cũ)
- Quy mô mới:
- Diện tích: 11.859,59 km²
- Dân số: 3.065.628 người
- Trung tâm hành chính: Đặt tại Đà Nẵng (cũ)
- Đơn vị hành chính cấp xã: Sáp nhập còn 94 ĐVHC (01 đặc khu, 23 phường, 70 xã).
1. Phường Hải Châu Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Phường Thanh Bình, Phường Thuận Phước, Phường Thạch Thang, Phường Phước Ninh, Phường Hải Châu
- Diện tích (km2): 7,58
- Dân số (người): 131.427
- Trụ sở hành chính (mới): Số 15 đường Lê Hồng Phong, phường Hải Châu
|
2. Phường Hòa Cường Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Phường Bình Thuận, Phường Hòa Thuận Tây, Phường Hòa Cường Bắc, Phường Hòa Cường Nam
- Diện tích (km2): 15,72
- Dân số (người): 119.363
- Trụ sở hành chính (mới): Số 338 đường Núi Thành, phường Hòa Cường
|
3. Phường Thanh Khê Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Phường Xuân Hà, Phường Chính Gián, Phường Thạc Gián, Phường Thanh Khê Tây, Phường Thanh Khê Đông
- Diện tích (km2): 7,92
- Dân số (người): 201.240
- Trụ sở hành chính (mới): Số 503 đường Trần Cao Vân, phường Thanh Khê
|
4. Phường An Khê Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Phường Hòa An, Phường Hòa Phát, Phường An Khê
- Diện tích (km2): 12,36
- Dân số (người): 93.625
- Trụ sở hành chính (mới): Số 916 đường Tôn Đản, phường An Khê
|
5. Phường An Hải Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Phường Phước Mỹ, Phường An Hải Bắc, Phường An Hải Nam
- Diện tích (km2): 7,37
- Dân số (người): 82.635
- Trụ sở hành chính (mới): Số 289 đường Nguyễn Công Trứ, phường An Hải
|
6. Phường Sơn Trà Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Phường Thọ Quang, Phường Nại Hiên Đông, Phường Mân Thái
- Diện tích (km2): 56,03
- Dân số (người): 86.890
- Trụ sở hành chính (mới): Số 06 đường Nguyễn Phan Vinh, phường Sơn Trà
|
7. Phường Ngũ Hành Sơn Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Phường Mỹ An, Phường Khuê Mỹ, Phường Hòa Hải, Phường Hòa Quý
- Diện tích (km2): 40,19
- Dân số (người): 115.944
- Trụ sở hành chính (mới): Số 486 đường Lê Văn Hiến, phường Ngũ Hành Sơn
|
8. Phường Hòa Khánh Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Phường Hòa Khánh Nam, Phường Hòa Minh, Xã Hòa Sơn
- Diện tích (km2): 40,93
- Dân số (người): 112.518
- Trụ sở hành chính (mới): Số 168 đường Nguyễn Sinh Sắc, phường Hòa Khánh
|
9. Phường Hải Vân Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Phường Hòa Hiệp Bắc, Phường Hòa Hiệp Nam, Xã Hòa Bắc, Xã Hòa Liên
- Diện tích (km2): 406,09
- Dân số (người): 48.992
- Trụ sở hành chính (mới): Lô 1-2 đường Nguyễn Tất Thành, phường Hải Vân
|
10. Phường Liên Chiểu Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Phường Hòa Khánh Bắc, Xã Hòa Liên (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hải Vân)
- Diện tích (km2): 41,19
- Dân số (người): 70.628
- Trụ sở hành chính (mới): Số 68 đường Lạc Long Quân, phường Liên Chiểu
|
11. Phường Cẩm Lệ Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Phường Hòa Thọ Tây, Phường Hòa Thọ Đông, Phường Khuê Trung
- Diện tích (km2): 14,05
- Dân số (người): 78.837
- Trụ sở hành chính (mới): Số 135 đường Ông Ích Đường, phường Cẩm Lệ
|
12. Phường Hòa Xuân Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Phường Hòa Xuân, Xã Hòa Châu, Xã Hòa Phước
- Diện tích (km2): 27,96
- Dân số (người): 85.580
- Trụ sở hành chính (mới): Số 111 đường Hoàng Ngân, phường Hòa Xuân
|
13. Phường Tam Kỳ Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Phường An Mỹ, Phường An Xuân, Phường Trường Xuân
- Diện tích (km2): 8,36
- Dân số (người): 44.075
- Trụ sở hành chính (mới): Số 70 đường Hùng Vương, phường Tam Kỳ
|
14. Phường Quảng Phú Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Phường An Phú, Xã Tam Thanh, Xã Tam Phú
- Diện tích (km2): 36,21
- Dân số (người): 29.401
- Trụ sở hành chính (mới): Khối phố Phú Thạnh, Phường Quảng Phú
|
15. Phường Hương Trà Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Phường An Sơn, Phường Hòa Hương, Xã Tam Ngọc
- Diện tích (km2): 14,64
- Dân số (người): 33.523
- Trụ sở hành chính (mới): Số 510 đường Hùng Vương, phường Hương Trà
|
16. Phường Bàn Thạch Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Phường Tân Thạnh, Phường Hòa Thuận, Xã Tam Thăng
- Diện tích (km2): 34,77
- Dân số (người): 36.800
- Trụ sở hành chính (mới): Số 268 đường Trưng Nữ Vương, phường Bàn Thạch
|
17. Phường Điện Bàn Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Phường Điện Phương, Phường Điện Minh, Phường Vĩnh Điện
- Diện tích (km2): 19,78
- Dân số (người): 41.270
- Trụ sở hành chính (mới): Số 22 đường Hoàng Diệu, khối 3, phường Điện Bàn
|
18. Phường Điện Bàn Đông Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Phường Điện Nam Đông, Phường Điện Nam Trung, Phường Điện Dương, Phường Điện Ngọc, Phường Điện Nam Bắc
- Diện tích (km2): 61,02
- Dân số (người): 72.273
- Trụ sở hành chính (mới): Số 845 đường Trần Thủ Độ, Khối phố Quảng Lăng B
|
19. Phường An Thắng Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Phường Điện An, Phường Điện Thắng Nam, Phường Điện Thắng Trung
- Diện tích (km2): 19,64
- Dân số (người): 34.176
- Trụ sở hành chính (mới): Khối phố Phong Nhị, phường An Thắng
|
20. Phường Điện Bàn Bắc Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Phường Điện Thắng Bắc, Xã Điện Hòa, Xã Điện Tiến
- Diện tích (km2): 33,39
- Dân số (người): 30.780
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Xóm Bùng, phường Điện Bàn Bắc
|
21. Phường Hội An Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Phường Minh An, Phường Cẩm Phô, Phường Sơn Phong, Phường Cẩm Nam, Xã Cẩm Kim
- Diện tích (km2): 10,81
- Dân số (người): 37.222
- Trụ sở hành chính (mới): Số 09 đường Trần Hưng Đạo, phường Hội An
|
22. Phường Hội An Đông Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Phường Cẩm Châu, Phường Cửa Đại, Xã Cẩm Thanh
- Diện tích (km2): 18,22
- Dân số (người): 31.109
- Trụ sở hành chính (mới): Số 456 đường Cửa Đại, phường Hội An Đông
|
23. Phường Hội An Tây Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Phường Thanh Hà, Phường Tân An, Phường Cẩm An, Xã Cẩm Hà
- Diện tích (km2): 18,09
- Dân số (người): 42.370
- Trụ sở hành chính (mới): Số 54 đường Nguyễn Công Trứ, phường Hội An Tây
|
24. Xã Hòa Vang Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Hòa Phong, Xã Hòa Phú
- Diện tích (km2): 107,61
- Dân số (người): 26.712
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Dương Lâm 1, xã Hòa Vang
|
25. Xã Hòa Tiến Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Hòa Khương, Xã Hòa Tiến
- Diện tích (km2): 65,9
- Dân số (người): 38.823
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Phú Sơn Tây (Quốc lộ 14B), xã Hòa Tiến
|
26. Xã Bà Nà Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Hòa Ninh, Xã Hòa Nhơn
- Diện tích (km2): 136,41
- Dân số (người): 25.267
- Trụ sở hành chính (mới): Đường ĐH 2, thôn Thạch Nham Tây, xã Bà Nà
|
27. Đặc khu Hoàng Sa Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Huyện Hoàng Sa
- Diện tích (km2): 305
- Dân số (người): 9.741
- Trụ sở hành chính (mới): Đường Hoàng Sa, phường Sơn Trà
|
28. Xã Núi Thành Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Thị trấn Núi Thành, Xã Tam Quang, Xã Tam Nghĩa, Xã Tam Hiệp, Xã Tam Giang
- Diện tích (km2): 124,75
- Dân số (người): 69.406
- Trụ sở hành chính (mới): Khối 3, xã Núi Thành
|
29. Xã Tam Mỹ Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Tam Mỹ Đông, Xã Tam Mỹ Tây, Xã Tam Trà
- Diện tích (km2): 173,14
- Dân số (người): 18.064
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Tịnh Sơn, xã Tam Mỹ
|
30. Xã Tam Anh Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Tam Hòa, Xã Tam Anh Bắc, Xã Tam Anh Nam
- Diện tích (km2): 68,84
- Dân số (người): 31.026
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Nam Định, xã Tam Anh
|
31. Xã Đức Phú Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Tam Sơn, Xã Tam Thạnh
- Diện tích (km2): 108,97
- Dân số (người): 9.240
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Thuận Yên Đông, xã Đức Phú
|
32. Xã Tam Xuân Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Tam Xuân I, Xã Tam Xuân II, Xã Tam Tiến
- Diện tích (km2): 66,92
- Dân số (người): 42.834
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Phú Khê, xã Tam Xuân
|
33. Xã Tam Hải Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Không sáp nhập
- Diện tích (km2): 13,32
- Dân số (người): 10.312
- Trụ sở hành chính (mới): thôn Tân Lập, xã Tam Hải
|
34. Xã Tây Hồ Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Tam An, Xã Tam Thành, Xã Tam Phước, Xã Tam Lộc
- Diện tích (km2): 75,67
- Dân số (người): 35.493
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Cẩm Khê, xã Tây Hồ
|
35. Xã Chiên Đàn Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Thị trấn Phú Thịnh, Xã Tam Đàn, Xã Tam Thái
- Diện tích (km2): 48,63
- Dân số (người): 32.145
- Trụ sở hành chính (mới): Số 01 đường Hà Đông, xã Chiên Đàn
|
36. Xã Phú Ninh Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Tam Dân, Xã Tam Đại, Xã Tam Lãnh
- Diện tích (km2): 131,35
- Dân số (người): 26.954
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Cây Sanh, xã Phú Ninh
|
37. Xã Lãnh Ngọc Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Tiên Lãnh, Xã Tiên Ngọc, Xã Tiên Hiệp
- Diện tích (km2): 161,14
- Dân số (người): 14.847
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn 4, Xã Lãnh Ngọc
|
38. Xã Tiên Phước Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Thị trấn Tiên Kỳ, Xã Tiên Mỹ, Xã Tiên Phong, Xã Tiên Thọ
- Diện tích (km2): 74,63
- Dân số (người): 28.137
- Trụ sở hành chính (mới): Số 81 đường Huỳnh Thúc Kháng, xã Tiên Phước
|
39. Xã Thạnh Bình Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Tiên Lập, Xã Tiên Lộc, Xã Tiên An, Xã Tiên Cảnh
- Diện tích (km2): 100,89
- Dân số (người): 24.775
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn 5, xã Thạnh Bình
|
40. Xã Sơn Cẩm Hà Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Tiên Sơn, Xã Tiên Hà, Xã Tiên Châu
- Diện tích (km2): 118,75
- Dân số (người): 17.608
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Cẩm Tây, xã Sơn Cẩm Hà
|
41. Xã Trà Liên Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Trà Đông, Xã Trà Nú, Xã Trà Kót
- Diện tích (km2): 178,15
- Dân số (người): 7.052
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Định Yên, xã Trà Liên
|
42. Xã Trà Giáp Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Trà Ka, Xã Trà Giáp
- Diện tích (km2): 121,55
- Dân số (người): 5.939
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn 2, xã Trà Giáp
|
43. Xã Trà Tân Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Trà Giác, Xã Trà Tân
- Diện tích (km2): 183,08
- Dân số (người): 6.293
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn 1, xã Trà Tân
|
44. Xã Trà Đốc Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Trà Bui, Xã Trà Đốc
- Diện tích (km2): 233,61
- Dân số (người): 10.475
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn 2, xã Trà Đốc
|
45. Xã Trà My Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Thị trấn Trà My, Xã Trà Sơn, Xã Trà Giang, Xã Trà Dương
- Diện tích (km2): 130,6
- Dân số (người): 19.956
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Dương Hoà, xã Trà My
|
46. Xã Nam Trà My Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Trà Mai, Xã Trà Don
- Diện tích (km2): 178,31
- Dân số (người): 7.395
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn 1, xã Nam Trà My
|
47. Xã Trà Tập Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Trà Cang, Xã Trà Tập
- Diện tích (km2): 183,17
- Dân số (người): 8.384
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn 1, Xã Trà Tập
|
48. Xã Trà Vân Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Trà Vinh, Xã Trà Vân
- Diện tích (km2): 85,58
- Dân số (người): 5.342
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn 2, Xã Trà Vân
|
49. Xã Trà Linh Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Trà Nam, Xã Trà Linh
- Diện tích (km2): 158,19
- Dân số (người): 7.088
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn 3, Xã Trà Linh
|
50. Xã Trà Leng Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Trà Dơn, Xã Trà Leng
- Diện tích (km2): 221,15
- Dân số (người): 6.586
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn 2 xã Trà Leng
|
51. Xã Thăng Bình Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Thị trấn Hà Lam, Xã Bình Nguyên, Xã Bình Quý, Xã Bình Phục
- Diện tích (km2): 68,91
- Dân số (người): 54.415
- Trụ sở hành chính (mới): Số 282 đường Tiểu La, xã Thăng Bình
|
52. Xã Thăng An Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Bình Triều, Xã Bình Giang, Xã Bình Đào, Xã Bình Minh, Xã Bình Dương
- Diện tích (km2): 80,98
- Dân số (người): 51.988
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Nam Hà, xã Thăng An
|
53. Xã Thăng Trường Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Bình Nam, Xã Bình Hải, Xã Bình Sa
- Diện tích (km2): 63,79
- Dân số (người): 24.803
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Bình Trúc, xã Thăng Trường
|
54. Xã Thăng Điền Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Bình An, Xã Bình Trung, Xã Bình Tú
- Diện tích (km2): 61,59
- Dân số (người): 42.280
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Kế Xuyên 2, xã Thăng Điền
|
55. Xã Thăng Phú Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Bình Phú, Xã Bình Quế
- Diện tích (km2): 60,5
- Dân số (người): 17.266
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Tú Trà, xã Thăng Phú
|
56. Xã Đồng Dương Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Bình Lãnh, Xã Bình Trị, Xã Bình Định
- Diện tích (km2): 76,49
- Dân số (người): 24.773
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Châu Lâm, xã Đồng Dương
|
57. Xã Quế Sơn Trung Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Quế Mỹ, Xã Quế Hiệp, Xã Quế Thuận, Xã Quế Châu
- Diện tích (km2): 111,37
- Dân số (người): 33.300
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Phước Dương, xã Quế Sơn Trung
|
58. Xã Quế Sơn Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Thị trấn Đông Phú, Xã Quế Minh, Xã Quế An, Xã Quế Long, Xã Quế Phong
- Diện tích (km2): 94,1
- Dân số (người): 34.122
- Trụ sở hành chính (mới): Số 02 đường Tôn Đức Thắng, xã Quế Sơn
|
59. Xã Xuân Phú Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Thị trấn Hương An, Xã Quế Xuân 1, Xã Quế Xuân 2, Xã Quế Phú
- Diện tích (km2): 51,99
- Dân số (người): 37.083
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Mộc Bài, xã Xuân Phú
|
60. Xã Nông Sơn Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Thị trấn Trung Phước, Xã Quế Lộc
- Diện tích (km2): 112,53
- Dân số (người): 21.018
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Trung Hạ, xã Nông Sơn
|
61. Xã Quế Phước Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Quế Lâm, Xã Phước Ninh, Xã Ninh Phước
- Diện tích (km2): 359,11
- Dân số (người): 14.162
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Bình Yên, xã Quế Phước
|
62. Xã Duy Nghĩa Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Duy Thành, Xã Duy Hải, Xã Duy Nghĩa
- Diện tích (km2): 35,36
- Dân số (người): 32.143
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Thuận An, xã Duy Nghĩa
|
63. Xã Nam Phước Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Thị trấn Nam Phước, Xã Duy Phước, Xã Duy Vinh
- Diện tích (km2): 38,85
- Dân số (người): 53.498
- Trụ sở hành chính (mới): Số 468 đường Hùng Vương, xã Nam Phước
|
64. Xã Duy Xuyên Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Duy Trung, Xã Duy Sơn, Xã Duy Trinh
- Diện tích (km2): 125,78
- Dân số (người): 32.243
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn An Hòa, xã Duy Xuyên
|
65. Xã Thu Bồn Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Duy Châu, Xã Duy Hoà, Xã Duy Phú, Xã Duy Tân
- Diện tích (km2): 108,77
- Dân số (người): 36.909
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Phú Lạc, xã Thu Bồn
|
66. Xã Điện Bàn Tây Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Điện Hồng, Xã Điện Thọ, Xã Điện Phước
- Diện tích (km2): 43,31
- Dân số (người): 44.473
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Phong Thử 1, xã Điện Bàn Tây
|
67. Xã Gò Nổi Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Điện Phong, Xã Điện Trung, Xã Điện Quang
- Diện tích (km2): 36,2
- Dân số (người): 29.968
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Đông Lãnh, xã Gò Nổi
|
68. Xã Tân Hiệp Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Không sáp nhập
- Diện tích (km2): 16,43
- Dân số (người): 2.614
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Bãi Làng, xã Tân Hiệp
|
69. Xã Đại Lộc Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Thị trấn Ái Nghĩa, Xã Đại Hiệp, Xã Đại Hòa, Xã Đại An, Xã Đại Nghĩa
- Diện tích (km2): 73,97
- Dân số (người): 61.217
- Trụ sở hành chính (mới): Số 15 đường Hùng Vương, xã Đại Lộc
|
70. Xã Hà Nha Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Đại Đồng, Xã Đại Hồng, Xã Đại Quang
- Diện tích (km2): 132,69
- Dân số (người): 38.199
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Hà Nha, xã Hà Nha
|
71. Xã Thượng Đức Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Đại Lãnh, Xã Đại Hưng, Xã Đại Sơn
- Diện tích (km2): 216,37
- Dân số (người): 22.520
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Tân Hà, xã Thượng Đức
|
72. Xã Vu Gia Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Đại Phong, Xã Đại Minh, Xã Đại Cường
- Diện tích (km2): 25,12
- Dân số (người): 27.649
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Lâm Yên, xã Vu Gia
|
73. Xã Phú Thuận Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Đại Tân, Xã Đại Thắng, Xã Đại Chánh, Xã Đại Thạnh
- Diện tích (km2): 130,89
- Dân số (người): 27.575
- Trụ sở hành chính (mới): Số 204 Đường ĐH4.ĐL, xã Phú Thuận
|
74. Xã Thạnh Mỹ Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Thị trấn Thạnh Mỹ
- Diện tích (km2): 207,28
- Dân số (người): 9.072
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Mực, xã Thạnh Mỹ
|
75. Xã Bến Giằng Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Cà Dy, Xã Tà Bhing, Xã Tà Pơơ
- Diện tích (km2): 535,96
- Dân số (người): 8.277
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Bến Giằng, xã Bến Giằng
|
76. Xã Nam Giang Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Zuôih, Xã Chà Vàl
- Diện tích (km2): 262,94
- Dân số (người): 4.979
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn A Bát, xã Chà Vàl
|
77. Xã Đắc Pring Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Đắc Pre, Xã Đắc Pring
- Diện tích (km2): 412,49
- Dân số (người): 3.060
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn 56B, xã Đắc Pring
|
78. Xã La Dêê Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Đắc Tôi, Xã La Dêê
- Diện tích (km2): 184,81
- Dân số (người): 2.930
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Đắc Ốc, xã La Dêê
|
79. Xã La Êê Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Chơ Chun, Xã La Êê
- Diện tích (km2): 243,12
- Dân số (người): 2.371
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Pà Ooi, xã La Êê
|
80. Xã Sông Vàng Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Tư, Xã Ba
- Diện tích (km2): 183,63
- Dân số (người): 7.024
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Ban Mai, Xã Sông Vàng
|
81. Xã Sông Kôn Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã A Ting, Xã Jơ Ngây, Xã Sông Kôn
- Diện tích (km2): 212,94
- Dân số (người): 8.746
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Ra Lang, xã Sông Kôn
|
82. Xã Đông Giang Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Thị trấn Prao, Xã Tà Lu, Xã A Rooi, Xã Zà Hung
- Diện tích (km2): 169,43
- Dân số (người): 8.870
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Ngã Ba, Xã Đông Giang
|
83. Xã Bến Hiên Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Kà Dăng, Xã Mà Cooih
- Diện tích (km2): 255,85
- Dân số (người): 4.588
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn AXờ, xã Bến Hiên
|
84. Xã Avương Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Bhalêê, Xã Avương
- Diện tích (km2): 225,868
- Dân số (người): đang cập nhật
- Trụ sở hành chính (mới): đang cập nhật
|
85. Xã Tây Giang Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Atiêng, Xã Dang, Xã Anông, Xã Lăng
- Diện tích (km2): 400,45
- Dân số (người): 8.629
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Agrồng, xã Tây Giang
|
86. Xã Hùng Sơn Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Ch’ơm, Xã Gari, Xã Tr’hy, Xã Axan
- Diện tích (km2): 287,95
- Dân số (người): 7.958
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Arâng, xã Hùng Sơn
|
87. Xã Hiệp Đức Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Thị trấn Tân Bình, Xã Quế Tân, Xã Quế Lưu
- Diện tích (km2): 150,47
- Dân số (người): 14.931
- Trụ sở hành chính (mới): Số 125, đường Hùng Vương, xã Hiệp Đức
|
88. Xã Việt An Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Thăng Phước, Xã Bình Sơn, Xã Quế Thọ, Xã Bình Lâm
- Diện tích (km2): 150,17
- Dân số (người): 26.196
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Việt An, xã Việt An
|
89. Xã Phước Trà Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Sông Trà, Xã Phước Gia, Xã Phước Trà
- Diện tích (km2): 196,22
- Dân số (người): 6.933
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn Trà Sơn, xã Phước Trà
|
90. Xã Khâm Đức Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Thị trấn Khâm Đức, Xã Phước Xuân
- Diện tích (km2): 161,98
- Dân số (người): 9.741
- Trụ sở hành chính (mới): Số 48 đường Hồ Chí Minh, Xã Khâm Đức
|
91. Xã Phước Năng Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Phước Đức, Xã Phước Mỹ, Xã Phước Năng
- Diện tích (km2): 257,1
- Dân số (người): 8.452
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn 2, xã Phước Năng
|
92. Xã Phước Chánh Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Phước Công, Xã Phước Chánh
- Diện tích (km2): 107,56
- Dân số (người): 4.466
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn 3, xã Phước Chánh
|
93. Xã Phước Thành Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Phước Lộc, Xã Phước Kim, Xã Phước Thành
- Diện tích (km2): 286,65
- Dân số (người): 4.651
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn 2, xã Phước Thành
|
94. Xã Phước Hiệp Đà Nẵng
|
- Sáp nhập từ: Xã Phước Hòa, Xã Phước Hiệp
- Diện tích (km2): 340,05
- Dân số (người): 4.529
- Trụ sở hành chính (mới): Thôn 1, xã Phước Hiệp
|